FUSO HỒ CHÍ MINH
CHẤT LƯỢNG TIÊN PHONG – TẬN TÂM PHỤC VỤ
Xe tải Kia 2t4 thùng mui bạt 5 bửng | xe tải kia k250 tải 2t4
Nhãn hiệu động cơ: Hyundai D4CB
Thể tích: 2.476 cm3
Công suất/ tốc đô vòng quay: 130Ps/ 3.800 v/ph
Kích thước lọt lòng thùng: 3.500 x 1670 x 1670
Bảo hành: 3 năm/ 100.000 Km
—————————————————————————————-
Giá Chassi: 387.000.000 VNĐ
Trả trước: 100.000.000 VNĐ nhận xe
—————————————————————————————-
Hotline: 0901 757 716 – 0938 806 374
Zalo: 0901 757 716
Mô tả
Xe tải kia k250

Xe tải kia k250 là dòng sản phẩm cao cấp mới nhất do nhà máy Thaco Trường Hải nhập khẩu và lắp ráp.
Đã được khách hàng quan tâm nhiều trong thời gian vừa qua và được nhiều công ty vận tải lựa chọn. Với đa dạng tại trọng 1.49 tấn và 2.49 tấn đáp ứng đầy đủ nhu cầu Quý Khách Hàng.

Động cơ xe tải kia k250 2t4
- Động cơ Hyundai D4CB, Euro 4, tăng áp tăng công suất 30%.
- Dung tích xy lanh 2.476cc sản sinh 130 Ps/ 3.800v/ph
- Động cơ được sản xuất tại Hàn Quốc kết cấu cứng cáp, độ bền và độ tin cậy cao.
Ngoại Thất xe tải kia k250
- Cabin sang trọng, cứng cáp
- Sơn Metallic cao cấp giống xe du lịch
- Mặt ga lăng: mạ Crom sang trọng, hiện đại
- Đèn halogen sang trọng, độ chiếu sáng cao
- Nắp capo rộng: dễ kiểm tra, bảo dưỡng
- Gương cầu lồi giúp người lái quan sát tốt hơn
Nôi Thất xe tải kia 2t4
- Thiết kế rộng rãi, thoáng mát, hiện đại
- Radio + USB, điều hòa tiêu chuẩn
- Bảng điều khiển taplo: hiện thị đầy đủ thông tin
- Vô lăng: thiết kế hiện đại, điều chỉnh gập gù
- Kính chỉnh điện: điều chỉnh bằng điện
- Ghế: Nỉ cao cấp, điều chỉnh tư thế người ngồi

Thùng xe tải kia k250
- Đa dạng thùng: thùng lửng, mui bạt, kin, cánh dơi, đông lạnh, bửng nâng
- Sản xuất theo day chuyền sử dụng robot hiện đại
- Công nghệ sơn tĩnh điện, phòng sơn tiêu chuẩn
- Vật lieu: Inox, sắt, thép, composite

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA NEW FRONTIER K250
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5605 x 1820 x 2555 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3500 x 1670 x 1410/1670 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1470 / 1270 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2810 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
2235 |
Tải trọng |
kg |
1490 & 2490 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3920 & 4920 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
|
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh |
cc |
2497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
|
ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Tỷ số truyền cuối |
|
4,181 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Đĩa/ Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không Trang bị an toàn: ABS, ESC |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
Nhãn hiệu |
MAXXIS |
Trước/ sau |
|
6.50R16/5.50R13 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
26,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,8 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
107 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
65 |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Radio, USB, Máy lạnh Cabin |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.